Honda City
175,000,000₫
BẢNG GIÁ XE Ô TÔ HONDA CITY
- HONDA CITY G: 175.000.000 VNĐ
- HONDA CITY L : 185.000.000 VNĐ
- HONDA CITY RS : 210.000.000 VNĐ
– Hỗ trợ mua xe trả góp với mức lãi suất cực kỳ ưu đãi.
– Bảo hành đặc quyền lên đến 3 năm hoặc 100.000 Km.
– Quà tặng và khuyễn mãi hấp dẫn.
- Mô tả
Mô tả
HONDA CITY 2024
- Động cơ: Xăng 1.5L – 119Hp/145Nm
- Kích thước (mm): 4.553 x 1.748 x 1.467
- Số chỗ ngồi: 5 chỗ
- Mức tiêu thụ nhiên liệu: 5,68L/100km
- Màu xe: Trắng, Đen, Bạc, Xanh, Titan, Đỏ
- Bảo Hành: 3 Năm hoặc 100.000km
Đánh giá xe Honda City 2024
Tổng quan thiết kế
Đứng đầu trong các mẫu Sedan hạng B được nhiều khách hàng quan tâm, cân nhắc lựa chọn nếu xét về các tiêu chí như giá trị thương hiệu, độ bền bỉ, khả năng tiết kiệm xăng thì ngay từ thời điểm ra mắt lần đầu tiên vào năm 2013, Honda City đã nhanh chóng tạo dựng được chỗ đứng vững chắc cho mình trước sự cạnh tranh đến từ các đối thủ.
Tiếp nối thành công, tháng 12/2020, Honda City thế hệ thứ 5 chính thức được ra mắt với những đổi thay về mặt thiết kế, tăng tiện nghi, thêm chức năng đề nổ từ xa thêm phiên bản thể thao RS. Với thiết kế trẻ trung, bắt mắt, cùng nhiều tiện nghi, đặc biệt với không gian nội thất vô cùng rộng rãi Honda City 2024 là một sự lựa chọn đáng cân nhắc trong phân khúc các mẫu Sedan hạng B, đặc biệt với khách hàng trẻ tuổi, những người muốn sở hữu cho mình một chiếc Sedan bền bỉ, vận hành ổn định, an toàn tin cậy, cùng với đó là dáng vẻ thể thao hiện đại đến từ cái nhìn tổng thể xe.
Thiết kế ngoại thất
Trong phiên bản ra mắt lần này, Honda City có sự điều chỉnh kích thước tổng thể xe, thiết kế lớn hơn so với phiên bản thế hệ trước. Honda City 2024 thực sự lột xác về mặt thiết kế ngoại hình bên ngoài, cũng như thiết kế nội thất bên trong, với thiết kế này Honda City được khách hàng ưu ái với tên gọi “Tiểu Accord – Mẫu xe Sedan hạng D cao cấp đến từ nhà Honda”.
Cụ thể, thiết kế Honda City 2024 có kích thước tổng thể DxRxC lần lượt là 4553 x 1748 x 1467 mm, dài hơn 113 mm và rộng hơn 53 mm so với bản tiền nhiệm, trục cơ sở 2.600 (lớn nhất trong các dòng xe cùng phân khúc), từ đó giúp cho không gian khoang cabin rộng rãi hơn, khách hàng sử dụng xe có thể tận hưởng không gian ngồi thoải mái, đặc biệt khi sử dụng hết 5 chỗ ngồi. Khoảng sáng gầm xe ở mức 134 vừa đủ để có thể cảm nhận chất thể thao từ một chiếc Sedan phân khúc B, khi cầm lái mang lại cho khách hàng trải nghiệm cảm giác lái một cách vững vàng trên những cung đường khác nhau như trong đô thị và ngoại ô hoặc trên cao tốc.
Như đã nói, Honda City 2024 với ngôn ngữ thiết kế lấy cảm hứng từ mẫu xe Sedan hạng D từ nhà Honda, đó là Honda Accord, điều này khiến cho thiết kế có phần mềm mại, chững chạc hơn nhưng vẫn toát lên được đặc tính hiện đại và thể thao và một chút sang trọng trong phong cách thiết kế.
Ở phiên bản lần này, Honda City được trang bị cụm đèn đầu Full-LED sang trọng, cùng với hệ thống đèn LED ban ngày kết hợp tính năng báo rẽ khi bật Signal. Cụm đèn pha mới này của Honda City vừa mang đến vẻ đẹp mạnh mẽ và nam tính cũng như cường độ ánh sáng bao quát dù sử dụng chế độ chiếu gần hoặc chiếu xa, giúp khách hàng có thể quan sát tốt vào ban đêm, đem lại sử thoải mái và an toàn khi lái xe.
Phía trước đầu xe, nắp capo được dập nổi với những đường gân cứng cáp, kết hợp lứoi tản nhiệt màu đen tổ ong phá cách, đậm chất thể thao hơn. Đặc biệt phiên bản thể thao RS nhận được nhiều lời khen từ khách hàng.
Thân xe nổi bật với đường gân dập nổi phía trên tay nắm cửa, nối liền cụm đèn trước sau mang đến cảm giác mạnh mẽ cũng như đôi chút tác dụng về giảm ồn đi di chuyển ở tốc độ cao. Ngay bên dưới là bộ la-zăng 5 chấu kép đường kính 16 inch được hoàn thiện dạng phay tạo ấn tượng thể thao và cứng cáp.
Màu xe Honda City 2024
Với 6 màu sắc hiện đại, đa dạng sự lựa chọn. Đặc biệt với yêu cầu lựa chọn màu sắc xe theo phong thủy. Honda City 2024 hoàn toàn thỏa mãn được sự lựa chọn của khách hàng.
Thông số kỹ thuật Honda City 2024
Thông số cơ bản
- Động cơ: Xăng 1.5L – 119Hp/145Nm
- Kích thước (mm): 4.553 x 1.748 x 1.467
- Số chỗ ngồi: 5 chỗ
- Mức tiêu thụ nhiên liệu: 5,68L/100km
- Màu xe: Trắng, Đen, Bạc, Xanh, Titan, Đỏ
- Bảo Hành: 3 Năm hoặc 100.000km
Thông số kỹ thuật đầy đủ
ĐỘNG CƠ/ HỘP SỐ |
City G
|
City L
|
City RS
|
---|---|---|---|
Kiểu động cơ | 1.5L DOHC i-VTEC, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van | ||
Hộp số | Vô cấp CVT | ||
Dung tích xi lanh(cm3) | 1.498 | ||
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 119 (89kW)/6.600 | ||
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 145/4.300 | ||
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 40 | ||
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử/PGM-FI | ||
MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU
Được thử nghiệm và công bố bởi Honda Motor theo tiêu chuẩn UN ECE R 101 (00). Được kiểm tra và phê duyệt bởi Phòng Chứng nhận Chất lượng xe cơ giới (VAQ), Cục Đăng kiểm Việt Nam. Mức tiêu thụ nhiên liệu thực tế có thể thay đổi do điều kiện sử dụng, kỹ năng lái xe và tình trạng bảo dưỡng kỹ thuật của xe.
|
|||
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km) | 5,68 | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) | 7,29 | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km) | 4,73 |
KÍCH THƯỚC/TRỌNG LƯỢNG |
City G
|
City L
|
City RS
|
---|---|---|---|
Số chỗ ngồi | 5 | ||
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.553 x 1.748 x 1.467 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.600 | ||
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) | 1.495/1.483 | ||
Cỡ lốp | 185/60R15 | 185/55R16 | |
La-zăng | Hợp kim/15 inch | Hợp kim/16 inch | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 134 | ||
Bán kính quay vòng tối thiểu (toàn thân) (m) | 5 | ||
Trọng lượng không tải (kg) | 1.117 | 1.124 | 1.134 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.580 |
HỆ THỐNG TREO | |||
---|---|---|---|
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson | ||
Hệ thống treo sau | Giằng xoắn | ||
HỆ THỐNG PHANH | |||
Phanh trước | Phanh đĩa | ||
Phanh sau | Phanh tang trống | ||
HỆ THỐNG HỖ TRỢ VẬN HÀNH | |||
Trợ lực lái điện (EPS) | Có | Có | Có |
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (DBW) | Có | Có | Có |
Ga tự động (Cruise control) | Không | Có | Có |
Chế độ lái xe tiết kiệm nhiên liệu (ECON Mode) | Có | Có | Có |
Chức năng hướng dẫn lái tiết kiệm nhiên liệu (ECO Coaching) | Có | Có | Có |
Chế độ lái thể thao | Có | Có | Có |
Lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng | Không | Không | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Có | Có | Có |
NGOẠI THẤT | |||
---|---|---|---|
Cụm đèn trước | |||
Đèn chiếu xa | Halogen | Halogen | LED |
Đèn chiếu gần | Halogen projector | Halogen projector | LED |
Đèn chạy ban ngày | LED | LED | LED |
Đèn sương mù | Không | Không | LED |
Đèn hậu | LED | LED | LED |
Đèn phanh treo cao | LED | LED | LED |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện | Chỉnh điện, gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED | Chỉnh điện, gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED |
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm chống kẹt | Ghế lái | Ghế lái | Ghế lái |
Tay nắm cửa mạ Chrome | Không | Có | Không |
Ăng ten | Dạng vây cá mập | Dạng vây cá mập | Dạng vây cá mập |
NỘI THẤT | |||
---|---|---|---|
KHÔNG GIAN | |||
Bảng đồng hồ trung tâm | Analog | Analog | Analog |
Chất liệu ghế | Nỉ | Nỉ | Da, Da lộn, Nỉ |
Ghế lái chỉnh 6 hướng | Có | Có | Có |
Bệ trung tâm tích hợp khay đựng cốc, ngăn chứa đồ | Không | Có | Có |
Tựa tay hàng ghế sau tích hợp hộc đựng cốc | Không | Không | Có |
Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau | Có | Có | Có |
TAY LÁI | |||
---|---|---|---|
Chất liệu | Urethane | Da | Da |
Điều chỉnh 4 hướng | Có | Có | Có |
Tích hợp nút chỉnh hệ thống âm thanh | Có | Có | Có |
TRANG BỊ TIỆN NGHI | |||
Tiện nghi cao cấp | |||
Chế độ khởi động từ xa | Không | Không | Có |
Chìa khóa thông minh | Không | Có | Có |
Tay nắm cửa phía trước đóng/mở bằng cảm biến | Không | Có | Có |
Kết nối và giải trí | |||
Màn hình | Cảm ứng 8″ | Cảm ứng 8″ | Cảm ứng 8″ |
Kết nối điện thoại thông minh cho phép nghe nhạc, gọi điện, nhắn tin, sử dụng bản đồ, ra lệnh bằng giọng nói | Có | Có | Có |
Chế độ đàm thoại rảnh tay | Có | Có | Có |
Quay số nhanh bằng giọng nói (Voice tag) | Có | Có | Có |
Kết nối Bluetooth | Có | Có | Có |
Kết nối USB | Có | Có | Có |
Đài AM/FM | Có | Có | Có |
Hệ thống loa | 4 Loa | 4 Loa | 8 Loa |
Nguồn sạc | 3 | 3 | 5 |
Tiện nghi khác | |||
Hệ thống điều hoà tự động | Chỉnh cơ | 1 Vùng | 1 Vùng |
Cửa gió điều hoà hàng ghế sau | Không | Có | Có |
Đèn đọc bản đồ cho hàng ghế trước và hàng ghế sau | Có | Có | Có |
Đèn cốp | Có | Có | Có |
Gương trang điểm cho hàng ghế trước | Ghế lái | Ghế lái | Ghế lái + Ghế phụ |
AN TOÀN | |||
---|---|---|---|
CHỦ ĐỘNG | |||
Hệ thống cân bằng điện tử (VSA) | Có | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | Có | Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp (ESS) | Có | Có | Có |
Camera lùi | Không | 3 góc quay | 3 góc quay |
Chức năng khoá cửa tự động | Có | Có | Có |
BỊ ĐỘNG | |||
Túi khí cho người lái và ngồi kế bên | Có | Có | Có |
Túi khí bên cho hàng ghế trước | Có | Có | Có |
Túi khí rèm cho tất cả hàng ghế | Không | Không | Có |
Nhắc nhở cài dây an toàn | Hàng ghế trước | Hàng ghế trước | Hàng ghế trước |
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE | Có | Có | Có |
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIX | Có | Có | Có |
AN NINH | |||
Chìa khóa được mã khóa chống trộm và hệ thống báo động | Có | Có | Có |